1 | | Ảnh hưởng kinh dịch trong văn học và cuộc sống / Mộng Bình Sơn . - H. : Văn học, 1996. - 407tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: PM.001876, VN.012621 |
2 | | Âm dương ngũ hành và đời sống con người / Lê Văn Quán . - H. : Văn hóa dân tộc, 2002. - 299tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: PM.001875, VN.019406 |
3 | | Bàn về Khổng Tử / Quang Phong, Lâm Duật Thời . - H. : Sự thật, 1963. - 119tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: VN.001855, VN.003071 |
4 | | Bách gia chư tử giản thuật / Phạm Quýnh . - H. : Văn hóa thông tin, 2000. - 713tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: PM.001877, VN.017057 |
5 | | Bách gia chư tử trong cách đối nhân xử thế / Thu Tử; Hà Sơn, Huyền Hải dịch . - H. : Hà Nội, 2004. - 351tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: PM.001912, VN.022091 |
6 | | Bách khoa toàn thư tinh tuý văn học cổ điển Trung Quốc / Nhiều tác giả. Tập 2, Mạnh Tử- Linh hồn của nhà nho . - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 1995. - 253tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: VV.002606, VV.002607 |
7 | | Bách khoa toàn thư tinh tuý văn học cổ điển Trung Quốc / Nhiều tác giả;Phạm Kỳ Nam dịch. Tập 9, Tả truyện- Liệt quốc phong vân đồ . - Đồng Nai : Nxb.Đồng Nai, 1995. - 269tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PM.001627, TC.001223, VV.002707 |
8 | | Bí ẩn của bát quái : (Nghiên cứu tổng hợp về chu dịch) / Vương Ngọc Đức, Diêu Vĩ quân, Tăng Lôi Quang, Người dịch: Trần Đình Hiến . - H. : Văn hóa thông tin, 1996. - 481 tr. ; 19cm. - ( Tổng tập văn hóa thần bí Trung Hoa ) Thông tin xếp giá: PM.002370, VL12795, VL12796, VN.012569 |
9 | | Chu dịch dịch chú / Hoàng Thọ Kỳ; Người dịch: Nguyễn Trung Tuần, Vương Mộng Bưu . - H. : Khoa học xã hội, 1999. - 1458tr ; 20 cm Thông tin xếp giá: DM7904, VN.016111 |
10 | | Chu dịch ứng dụng vào thời đại / Cao Hoàn, Hoàng Nhân, Quang Khải . - H. : Văn hóa, 1997. - 218tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: TC.001364, VN.014344 |
11 | | Chu dịch với dự đoán học / Thiệu Vĩ Hoa; Người dịch: Mạnh Hà . - H. : Văn hóa, 1995. - 496 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: PM.005744, VV.002664 |
12 | | Chu dịch với khoa học quản lý / Lê Văn Quán . - H.: Giáo dục, 1997. - 196tr.; 19cm Thông tin xếp giá: PM.001879, VN.14191 |
13 | | Chu dịch vũ trụ quan / Lê Văn Quán . - H. : Giáo dục, 1995. - 439tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PM.001826, VV.002739 |
14 | | Chu dịch- trí tuệ nhân sinh / Trung Huyền biên soạn . - H. : Nxb.Hà Nội, 2006. - 225 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: PM.022460, VN.024311 |
15 | | Dịch đồ cách tiếp cận từ thị giác / Trần Hậu Yên Thế . - H. : Giáo dục, 1999. - 181tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: PM.001880, VN.015847 |
16 | | Dịch học giản yếu : Diễn giải và ứng dụng / Lê Gia . - H. : Văn hóa thông tin, 2000. - 622tr ; 24 cm Thông tin xếp giá: TC.001778, VV.003895 |
17 | | Dịch học tinh hoa : Sách tham khảo / Thu Giang Nguyễn Duy Cần . - TP. Hồ Chí Minh : Thành phố, 1992. - 290tr ; 19 cm. - ( Đại cương triết học Trung Quốc ) Thông tin xếp giá: VN.012415, VN.012416 |
18 | | Đàm đạo với Khổng Tử / Hồ Văn Phi; Người dịch: Vũ Ngọc Quỳnh . - H. : Văn học, 2002. - 399tR ; 19 cm Thông tin xếp giá: PM.015394, VN.019635 |
19 | | Đàm đạo với Khổng Tử / Hồ Văn Phi; Vũ Ngọc Quỳnh dịch . - H. : Văn học, 2006. - 383tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: PM.022723, VN.024456 |
20 | | Đàm đạo với Lão Tử / Lưu Ngôn; Vũ Ngọc Quỳnh dịch . - H. : Văn học, 2006. - 354tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: PM.022725, VN.024457 |
21 | | Đàm đạo với Phật Đà / Lý Giác Minh, Lâm Thấm; Vũ ngọc Quỳnh dịch . - H. : Văn học, 2006. - 386tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: PM.022724, VN.024455 |
22 | | Đại cương lịch sử triết học Trung Quốc / Doãn Chính chủ biên, Trương Văn Chung, Nguyễn Thế Nghĩa, Vũ Thành . - Xuấn bản lần 4. - H. : Chính trị quốc gia, 2010. - 591tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PM.020936, VV.008575 |
23 | | Đại cương lịch sử tư tưởng Trung Quốc / Lê Văn Quán . - H. : Giáo dục, 1997. - 496tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VN.013234 |
24 | | Đại cương triết học sử Trung Quốc / Phùng Hữu Lan; Người dịch: Nguyễn Văn Dương . - H. : Thanh niên, 1999. - 371tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: PM.001882, VN.016197 |
25 | | Đại cương triết học Trung Quốc / Doãn Chính, Trương Văn Chung, Nguyễn Thế Nghĩa, Vũ Tình . - In lần thứ 2. - H. : Chính trị quốc gia, 1999. - 719tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PM.001883, VV.003599 |
26 | | Đại cương triết học Trung Quốc / Giản Chi, Nguyễn Hiến Lê. Quyển 1 . - Xuất bản lần thứ 2. - TP. Hồ Chí Minh : Nxb. TP. Hồ Chí Minh, 1992. - 809tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: VV.002341 |
27 | | Đại cương triết học Trung Quốc / Giản Chi, Nguyễn Hiến Lê. Quyển 2 . - Xuất bản lần thứ 2. - TP. Hồ Chí Minh : Nxb. TP. Hồ Chí Minh, 1992. - 892tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: VV.002342 |
28 | | Đại diễn tân giải / Vương Cống, Ngưu Lục Đạt; Người dịch: Phạm Việt Chương, Nguyễn Anh . - H. : Văn hóa thông tin, 2000. - 1503tr ; 27 cm Thông tin xếp giá: VV.003871 |
29 | | Đạo gia và văn hóa . - H. : Văn hóa thông tin, 2000. - 384tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: PM.001884, VN.017773 |
30 | | Đạo lý của Lão Tử : Cư - Kỷ - Sở / Nguyễn Kim Hanh sưu tầm và biên dịch . - H. : Nxb.Công an nhân dân, 2006. - 222 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: PM.023414, VN.024991 |